Quy mô công trình |
Chiều dài (m)
Chiều rộng (m)
|
||
---|---|---|---|
Nhập diện tích |
|
||
Số tầng (Bao gồm tầng trệt) |
|
||
Cấu trúc công trình | Diện tích (m2) | Hệ số (%) | Diện tích quy đổi (m2) |
Tầng 1 (Trệt)
(Nhập trực tiếp Diện tích vào ô này nếu nhà không vuông)
|
100 % |
60 | |
Sân vườn đổ bê tông
|
50 % |
30 | |
|
|||
Tầng 2 (Lầu 1)
(Bao gồm ban công)
|
100 % |
65 | |
Tầng 3 (Lầu 2)
(Bao gồm ban công)
|
100 % |
65 | |
Tầng thượng (Lầu 3) = Tum + Sân thượng
Tum
Có sân thượng
|
39 |
100 % 70 % |
26 27.3 |
HỆ MÁI
|
70 % |
42 | |
MÓNG VÀ NỀN
|
50 % |
30 | |
|
|||
Tổng diện tích quy đổi | 337.5 m2 |
Chi phí phần thô | Đơn giá (VND/m2) | Tổng diện tích quy đổi (m2) | Thành tiền (VND) |
---|---|---|---|
Biệt thự, Khách sạn, Căn hộ dịch vụ | 4,400,000 | VNĐ | |
Nhà phố đơn lập | 4,100,000 | VNĐ | |
Nhà phố liền kề | 3,900,000 | VNĐ |
CHI PHÍ TRỌN GÓI | Đơn giá (VND/m2) | Tổng diện tích quy đổi (m2) | Thành tiền (VND) |
---|---|---|---|
Biệt thự, Khách sạn, Căn hộ dịch vụ | 7,500,000 | VNĐ | |
Nhà phố đơn lập | 6,500,000 | VNĐ | |
Nhà phố liền kề | 6,000,000 | VNĐ |
Ghi chú: Đơn giá tính theo mét vuông trong bảng dự toán trên dùng để Quý khách khái toán chi phí xây dựng. Đơn giá chính thức chúng tôi sẽ báo cụ thể khi có đầy đủ bản vẽ thiết kế thi công.