TrangSonVu@gmail.com
0966819196
Quy mô công trình
Chiều dài (m)
Chiều rộng (m)

Nhập diện tích

Số tầng (Bao gồm tầng trệt)

Cấu trúc công trình Diện tích (m2) Hệ số (%) Diện tích quy đổi (m2)
Tầng 1 (Trệt)
(Nhập trực tiếp Diện tích vào ô này nếu nhà không vuông)

100 %

60
Sân vườn đổ bê tông

50 %

30

Tầng 2 (Lầu 1)
(Bao gồm ban công)

100 %

65
Tầng 3 (Lầu 2)
(Bao gồm ban công)

100 %

65
Tầng thượng (Lầu 3) = Tum + Sân thượng
Tum
Có sân thượng

39

100 %

70 %

26

27.3

Tầng 5 (Lầu 4)
(Bao gồm ban công)

100 %

65
Tầng 6 (Lầu 5)
(Bao gồm ban công)

100 %

65
Tầng 7 (Lầu 6)
(Bao gồm ban công)

100 %

65
Tầng 8 (Lầu 7)
(Bao gồm ban công)

100 %

65
Tầng 9 (Lầu 8)
(Bao gồm ban công)

100 %

65
Tầng 10 (Lầu 9)
(Bao gồm ban công)

100 %

65
Tầng 11 (Lầu 10)
(Bao gồm ban công)

100 %

65
Tầng 12 (Lầu 11)
(Bao gồm ban công)

100 %

65
Tầng 13 (Lầu 12)
(Bao gồm ban công)

100 %

65
Tầng 14 (Lầu 13)
(Bao gồm ban công)

100 %

65
Tầng 15 (Lầu 14)
(Bao gồm ban công)

100 %

65
HỆ MÁI

70 %

42
MÓNG VÀ NỀN

50 %

30

Tổng diện tích quy đổi 337.5 m2
Mái 30 m2
Tum=26 m2
ST=39 m2
Tầng 3 (Lầu 2) = 65 m2
Tầng 2 (Lầu 1) = 65 m2
Tầng trệt = 60 m2
Móng = 60 m2
Chi phí phần thô Đơn giá (VND/m2) Tổng diện tích quy đổi (m2) Thành tiền (VND)
Biệt thự, Khách sạn, Căn hộ dịch vụ 4,400,000 VNĐ
Nhà phố đơn lập 4,100,000 VNĐ
Nhà phố liền kề 3,900,000 VNĐ
CHI PHÍ TRỌN GÓI Đơn giá (VND/m2) Tổng diện tích quy đổi (m2) Thành tiền (VND)
Biệt thự, Khách sạn, Căn hộ dịch vụ 7,500,000 VNĐ
Nhà phố đơn lập 6,500,000 VNĐ
Nhà phố liền kề 6,000,000 VNĐ

Ghi chú: Đơn giá tính theo mét vuông trong bảng dự toán trên dùng để Quý khách khái toán chi phí xây dựng. Đơn giá chính thức chúng tôi sẽ báo cụ thể khi có đầy đủ bản vẽ thiết kế thi công.

Map
Zalo 0966-819-196
Hotline 0966-819-196